英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:

incipiency    
n. 起初;发端;初期

起初;发端;初期

incipiency
n 1: beginning to exist or to be apparent; "he placed the
incipience of democratic faith at around 1850"; "it is
designed to arrest monopolies in their incipiency" [synonym:
{incipiency}, {incipience}]



安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • Bão mạnh nhất thế giới Melissa tàn phá Jamaica - Báo VnExpress
    Melissa, cơn bão mạnh nhất thế giới trong năm nay, đổ bộ Jamaica ở cấp mạnh nhất, gây thiệt hại nghiêm trọng và tiếp tục hướng vào Cuba Bão Melissa hôm 28 10 đổ bộ Jamaica với sức gió mạnh nhất lên tới 298 km h, tương đương cấp 5, cấp cao nhất trong thang đo Saffir-Simpson
  • Siêu bão Melissa với sức gió 290km h, Liên hợp quốc cảnh báo . . .
    Siêu bão Melissa - được xếp cấp 5, mức cao nhất trên thang đo bão - chỉ còn vài giờ nữa sẽ đổ bộ vào Jamaica, mang theo gió giật hơn 290km h, triều cường cao tới 4m, cùng lượng mưa dự kiến vượt 70cm, có thể gây ra lũ quét và sạt lở nghiêm trọng
  • Siêu bão Melissa gây thiệt hại lớn ở Cuba
    Siêu bão Melissa di chuyển về phía Bermuda trong ngày 30 10 sau khi càn quét qua vùng Caribbean, khiến ít nhất 20 người chết ở Haiti, tàn phá một phần Jamaica và Cuba, theo AFP
  • Hurricane Melissa - Wikipedia
    Hurricane Melissa was an extremely powerful, erratic, and catastrophic tropical cyclone which became the third-most intense Atlantic hurricane on record, tied with the 1935 Labor Day hurricane, as well as the most intense at landfall in the Atlantic basin The thirteenth named storm, fifth hurricane, fourth major hurricane, and third Category 5 hurricane of the 2025 Atlantic hurricane season
  • Siêu bão Melissa tàn phá vùng Caribe, 30 người thiệt mạng
    Ngày 29-10, siêu bão Melissa đã khiến khoảng 30 người thiệt mạng, gây ra cảnh tàn phá trên diện rộng khắp Cuba, Haiti và Jamaica trước khi đổ bộ vào Bahamas, theo đài CNN
  • Siêu bão Melissa chuẩn bị càn quét quốc đảo 3 triệu dân, gây . . .
    Siêu bão Melissa là cơn bão mạnh nhất trên Trái đất từ đầu năm đến nay và là một trong những cơn bão mạnh nhất từng được ghi nhận ở Đại Tây Dương
  • Siêu Bão Melissa Tàn Phá Jamaica, Hướng Thẳng Tới Cuba Với . . .
    Siêu bão Melissa đã trở thành cơn bão mạnh nhất tấn công Jamaica trong gần 200 năm, với sức gió lên đến 295 km giờ, gây mưa xối xả và tàn phá diện rộng trên toàn quốc đảo trước khi tiếp tục hướng đến Cuba
  • Siêu bão Melissa mạnh nhất từ thế kỷ XIX đi vào vùng Caribe . . .
    Theo Guardian, siêu bão Melissa dự kiến đổ bộ Jamaica, một quốc đảo vùng Caribe - Trung Mỹ, trong ngày 28-10 Khi còn cách thủ đô Kingston của Jamaica khoảng 225 km, siêu bão này đã đạt sức gió khủng khiếp 282 km giờ, được xếp vào cấp 5 - cấp cao nhất - theo thang bão Saffir-Simpson
  • Vượt Ragasa, Melissa là siêu bão mạnh nhất thế giới kể từ đầu năm
    Giới chuyên môn cho rằng sức mạnh của bão Melissa được thúc đẩy bởi nhiệt độ nước biển cao bất thường ở vùng Caribe Cơn bão đã trải qua hai giai đoạn tăng cường nhanh, khi sức gió duy trì cực đại tăng từ 110 km giờ vào sáng 25 10 lên 225 km giờ chỉ sau 24 giờ
  • Siêu bão Melissa trở thành cơn bão mạnh nhất hành tinh, phá . . .
    Tới sáng sớm 29 10, bão Melissa đã suy yếu đôi chút thành bão cấp 4 sau khi đổ bộ vào Jamaica, trở thành cơn bão mạnh nhất từ trước đến nay tấn công trực tiếp vào quốc gia Caribe với 2,8 triệu dân này





中文字典-英文字典  2005-2009